THÔNG TIN NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 2020

Dương lịchÂm lịchGiờ tốtGiờ xấu
412Dần (03h – 05h)Tí (23h – 01h)
Mão (05h – 07h)Sửu (01h – 03h)
Tháng 5 năm 2020Tháng 4 năm Canh TýTỵ (09h – 11h)Thìn (07h – 09h)
Thân (15h – 17h)Ngọ (11h – 13h)
Ngày : Đinh MùiTuất (19h – 21h)Mùi (13h – 15h)
Tháng : Tân TỵHợi (21h – 23h)Dậu (17h – 19h)
SAO TỐTMinh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai t
Sao Thiên Quý: tốt mọi việc
SAO XẤUThổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴKhông phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
CAN CHINgày : ĐINH MÙICan sinh Chi (Hỏa, Thổ) là ngày cát (Bảo Nhật).Nạp Âm : Thiên hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật– Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
TRỰC TRỰC BÌNHNhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
HƯỚNG XUẤT HÀNHXuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài ThầnChọn ngày tốt xuất hành trong tháng 5Tránh hướng chính Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Bình luận